Tải về danh sách động vật có xương sống của vườn
Transcripción
Tải về danh sách động vật có xương sống của vườn
PHỤ LỤC 2. DANH LỤC THÚ CÚC PHƯƠNG Số TT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. Tên Việt Nam I. BỘ ĂN CÔN TRÙNG 1. HỌ CHUỘT CHÙ Chuột chù Chuột chù 2.HỌ CHUỘT CHŨI Chuột chũi II. BỘ NHIỀU RĂNG 3. HỌ ĐỒI Đồi III. BỘ DƠI 4. HỌ DƠI QUẢ Dơi chó tai ngắn Dơi chó ấn Dơi quả lƣỡi dài Dơi quả núi cao Dơi ăn mật hoa lớn Dơi quả ni pha Dơi ngựa đuôi lớn Dơi ngựa nâu 5. HỌ DƠI BAO Dơi bao đuôi nâu đen Dơi bao đuôi đen 6. HỌ DƠI MA Dơi ma bắc Dơi ma nam 7. HỌ DƠI LÁ MŨI MÓNG NGỰA Dơi lá quạt Dơi lá Ma sa Dơi lá Dơi lá Pec xôn Dơi lá mũi Dơi lá Mã lai Dơi lá Tô ma Dơi lá Rút Dơi lá đuôi Dơi lá Dơi lá 8. HỌ DƠI MŨI BA LÁ Dơi mũi ba lá Dơi mũi Pô ma Dơi nếp mũi Pratti Dơi mũi Ly lây Dơi mũi quạ Dơi mũi xinh Dơi mũi nhỏ Dơi mũi xám Dơi mũi Tên Latin INSECTIVORA SORICIDAE Suncus murinus Crocidura sp. TAPIDAE Parascaptor leucura SCANDENTA TUPAIIDAE Turpaia glis (belangeri) CHIROPTERA PTEROPODIDAE Cynopterus brachyotis Cynopterus sphinx Eonysteris spelea Sphaerias blanfordi Macroglossus sobrinus Megaerops niphanae Rousettus amplexicaudatus Rousettus leschenaulti EMBALLONURIDAE Taphozous melanopogon Taphozous theobaldi MEGADERMATIDAE Megaderma lyra Megaderma spasma RHINOLOPHIDAE Rhinolophus paradoxolophus Rhinolophus marshalli Rhinolophus macrotis Rhinolophus pearsoni Rhinolophus pusillus Rhinolophus malayanus Rhinolophus thomasii Rhinolophus rouxii Rhinolophus affinis Rhinolophus sp1/cf.lepidus Rhinolophus sp2 HIPPOSIDERIDAE Aselliscus stoniczkanus Hipposideros pomona Hipposideros pratti Hipposideros lylei Hipposideros armiger Hipposideros bicolor Hipposideros turpis Hipposideros larvatus Hipposideros sp1./cf.diadema 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. 81. 82. Dơi mũi Dơi mũi Dơi mũi Dơi thuỳ không đuôi 9. HỌ DƠI MUỖI Dơi tai lá rộng Dơi tai đốm vàng Dơi tai sọ cao Dơi tai nhỏ Dơi ăn thủy sinh Dơi đốm hoa Dơi nghệ lớn Dơi I ô Dơi chân đệm thịt Dơi Rô but Dơi mũi Pô pa Dơi muỗi đầu vàng Dơi mũi Ja va Dơi muỗi nâu Dơi mũi nhỏ Dơi răng cửa lớn Dơi mũi Ca đô Dơi cánh dài Dơi cánh khiên Dơi cánh gập nhỏ Dơi mũi ống tai tròn Dơi mũi nhẵn đốm vàng Dơi mũi nhẵn IV. BỘ LINH TRƢỞNG 10. HỌ CU LI Cu li lớn Cu li nhỏ 11. HỌ KHỈ Khỉ mốc Khỉ vàng Khỉ mặt đỏ Voọc xám Voọc đen mông trắng 12. HỌ VƢỢN Vƣợn đen má trắng V. BỘ ĂN THỊT 13. HỌ CHÓ Lửng chó Chó sói đỏ 14. HỌ GẤU Gấu ngựa 15. HỌ CHỒN Chồn vàng Triết chỉ lƣng Triết bụng vàng Lửng lợn Chồn bạc má Rái cá thƣờng Rái cá nhỏ 16. HỌ CẦY Cầy giông Hipposideros sp2. Hipposideros sp3. Hipposideros sp4./cf.cineraeus Coelops frithii VESPERTILIONIDAE Myotis chinensis Myotis formusus Myotis siligorensis Myotis muricola Myotis daubentonii Scotomanes ornatus Scotophilus heathii Ia io Tylonycteris pachypus Tylonycteris robustula Pipistrellus paterculus Pipistrellus abramus Pipistrellus javanicus Pipistrellus coromandra Pipistrellus tenuis Pipistrellus pulveratus Pipistrellus cardonea Miniopterus schreibersii Miniopterus magnater Miniopterus australis Murina cyclotis Kerivoula picta Kerivoula sp. PRIMATES LORICIDAE Nycticebus coucang Nycticebus pymaeus CERCOPITHECIDAE Macaca assamensis Macaca mulata Macaca arctoides Trachypithecus phayrei crepusculus Trachypithecus delacouri HYLOBATIDAE Nomascus leucogenis CARNIVORA CANIDAE Nyctereutes procyonoides Cuon alpinus URSIDAE Ursus thibetanus MUSTELIDAE Martes flavigula Mustela strigidorsa Mustela kathiah Arctonyx collaris Melogale moschata Lutra lutra Aonyx cinera VIVERRIDAE Viverra zibetha 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. 96. 97. 98. 99. 100. 101. 102. 103. 104. 105. 106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. 122. 123. 124. 125. Cầy giông Tây Nguyên Cầy hƣơng Cầy gấm Cầy vòi hƣơng Cầy vòi mốc Cầy mực Cầy tai trắng Cầy vằn 17. HỌ CẦY LỎN Lỏn tranh Cầy móc cua 18. HỌ MÈO Mèo rừng Mèo cá Báo lửa Báo gấm Báo hoa mai Hổ VI. BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN 19. HỌ LỢN Lợn rừng 20. HỌ CHEO CHEO Cheo cheo 21. HỌ HƢƠU NAI Nai Hƣơu sao Hoẵng 22. HỌ BÕ Sơn dƣơng VII. BỘ TÊ TÊ 23. HỌ TÊ TÊ Tê tê VIII. BỘ GẶM NHẤM 24. HỌ SÓC CÂY Sóc đen Sóc bụng đỏ đuôi hoe Sóc bụng xám Sóc chuột nhỏ Sóc chuột Hải Nam Sóc má vàng Sóc mõm hung 25. HỌ SÓC BAY Sóc bay lông tai Sóc bay lớn Sóc bay xám 26. HỌ CHUỘT Chuột nhắt nhà. Chuột nhắt nƣơng Chuột nhắt Chuột nhắt nƣơng Chuột mốc lớn Chuột nhà Chuột rừng Chuột bóng Chuột xuri Chuột Viverra tainguyenensis Viverricula indica Prionodon pardicolor Paradoxurus hermaphroditus Paguma larvata Arctictis binturong Arctogalidia trivirgata Chrotogale owstoni HERPESTIDAE Herpestes javanicus Herpestes urva FELIDAE Prionailurus bengalensis Prionailurus viverrinus Catopuma temmincki Neofelis nebulosa Panthera pardus Panthera tigris ARTIODACTYLA SUIDAE Sus crofa TRAGULIDAE Tragulus javanicus CERVIDAE Rusa unicolor Cervus nippon Muntiacus muntjak BOVIDAE Carpicornis sumatraensis PHOLIDOTA MANIDAE Manis pentadactyla RODENTIA SCIURIDAE Ratufa bicolor gigantea Calloscirus erythraeus cucphuongis Calloscirus inornatus Tamiops macclellandi Tamiops maritimus Dremomys pernyi flavior Dremomys rufigenis PTEROMYIDAE Belomys pearsoni Petaurista petaurista lylei Hylopestes phayrei MURIDAE Mus musculus Mus caroli Mus sp/cf. shortidjei Mus pahari Rattus bowersi Rattus flavipectus Rattus koratensis Rattus nitidus Rattus surifer Rattus sp1. Chuột Chuột Chuột đất lớn Chuột đất bé Chuột hƣơu bé Chuột cây Chuột núi 27. HỌ DÖI 133. Dúi mốc lớn 134. Dúi má vàng 28. HỌ NHÍM 135. Nhím bờm 136. Đon Tổng số : 135 126. 127. 128. 129. 130. 131. 132. Rattus sp2. Rattus sp3. Bandicota indica Bandicota savilei Niniventer fulvescens Chiromyscus sp. Leopoldamys sabanus RHIZOMYIDAE Rhizomys pruinosus Rhizomys sumatrensis HYSTRICIDAE Acanthion subcristatus Atherurus macrourus PHỤ LỤC 3. DANH LỤC CHIM CÚC PHƯƠNG Số TT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. Tên Việt Nam I. BỘ CHIM LẶN 1. HỌ CHIM LẶN Le hôi II. BỘ BỒ NÔNG 2. HỌ CỐC Cốc đen Cốc đế III. BỘ HẠC 3. HỌ DIỆC Diệc xám Cò ngàng lớn Cò ngàng nhỏ Cò ruồi Cò bợ Cò xanh Vạc Vạc rừng Cò lùn hung Cò đen IV. BỘ NGỖNG 4. HỌ VỊT Vịt trời Mồng két mày trắng Vịt đầu đen V. BỘ CẮT 5. HỌ Ó CÁ Ó cá 6. HỌ ƢNG Diều mào Diều ăn ong Diều trắng Diều hâu Diều lửa Diều cá đầu xám Diều hoa Miến Điện Diều mƣớp Diều đầu trắng Ƣng Ấn Độ Ƣng xám Ƣng Nhật Bản Ƣng bụng hung Ƣng mày trắng Ƣng lớn Diều xám Diều Nhật Bản Đại bàng Mã Lai Diều đầu nâu Tên Latin PODICIPEDIFORMES PODICIPEDIDAE Tachybaptus ruficollis PELECANIFORMES PHALACROCORACIDAE Phalacrocorax niger Phalacrocorax carbo CICONIIFORMES ARDEIDAE Ardea cinerea Casmerodius albus Egretta garzetta Bubulculus ibis Ardeola bacchus Butorides striatus Nycticorax nyticorax Gorsachius melanolophus Ixobrychus cinnamomeus Dupetor flavicollis ANSERIFORMES ANATIDEA Anas poecilorhyncha Anas querquedula Aythya baeri FALCONIFORMES PANDIONINAE Pandion haliaetus ACCIPITRIDAE Aviceda leuphotes Pernis ptilorhynchus Elanus caeruleus Milvus migrans Haliastur indus Ichthyophaga ichthyaetus Spilornis cheela Circus melanoleucos Circus aeruginosus Accipiter trivirgatus Accipiter badius Accipiter gularis Accipiter virgatus Accipiter nisus Accipiter gentilis Butastur liventer Buteo buteo Ictinaetus malayensis Spizaetus cirrhatus 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. Diều núi 7. HỌ CẮT Cắt nhỏ bụng trắng Cắt nhỏ Cắt lƣng hung Cắt bụng hung Cắt lớn VI. BỘ GÀ 8. HỌ TRĨ Đa đa Gà so họng trắng Gà so ngực gụ Gà rừng Gà lôi trắng Gà tiền mặt vàng Công VII. BỘ SẾU 9. HỌ CUN CÖT Cun cút lƣng hung Cun cút lƣng nâu 10. HỌ GÀ NƢỚC Cuốc ngực trắng Sâm cầm VIII. BỘ RẼ 11. HỌ CHOI CHOI Choi choi nhỏ Choi choi lớn Te mào Te vàng 12. HỌ RẼ Choắt lớn Choắt đốm đen Choắt bụng trắng Choắt nhỏ Rẽ gà, Nhát bà Rẽ giun IX.BỘ BỒ CÂU 13. HỌ BỒ CÂU Cu sen Cu ngói Cu gáy Gầm ghì vằn Cu luồng Cu xanh mỏ quặp Cu xanh đuôi nhọn Cu xanh seimun Cu xanh sáo Gầm ghì lƣng xanh Gầm gì lƣng nâu X. BỘ VẸT 14. HỌ VẸT Vẹt ngực đỏ Vẹt đầu xám XI. BỘ CU CU 15. HỌ CU CU Khát nƣớc Spizaetus nipalensis FALCONIDAE Microhierax melanoleucos Microhierax sp. Falco tinnunculus Falco severus Falco peregrinus GALLIFORMES PHASIANIDEA Francolinus pintadeanus Arborophila brunneopectus Arborophila chloropus Gallus gallus Lophura nycthemera Polyplectron bicalcaratum Pavo muticus GRUIFORMES TURNICIDEA Turnix tanki Turnix suscitator RALLIDAE Amaurornis phoenicurus Fulica astra CHARADRIIFORMES CHARADRIIDAE Charadrius dubius Charadrius leschenaultii Vanellus vanellus Vanellus cinereus SCOLOPACIDAE Tringa nebularia Tringa stagnatilis Tringa ochropus Actitis hypoleucos Scolopax rusticola Gallinago gallinago COLUMBIFORMES COLUMBIDAE Streptopelia orientalis Streptopelia tranquebarica Streptopelia chinensis Macropygia unchall Chalcophaps indica Treron curvirostra Treron apicauda Treron seimundi Treron sphenura Ducula aenea Ducula badia PSITTACIFORMES PSITTACIDAE Psittacula alexandri Psittacula hymalayana CUCULIFORMES CUCULIDAE Clamator coromandus 78. 79. 80. 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. 96. 97. 98. 99. 100. 101. 102. 103. 104. 105. 106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. Chèo chẹo lớn Chèo chẹo nhỏ Bắt cô trói cột Cu cu phƣơng đông Tìm vịt vằn Tìm vịt Cu cu đen Tu hú Coọc Phƣớn nhỏ Bìm bịp lớn Bìm bịp nhỏ XII. BỘ CÖ 16. HỌ CÖ LỢN Cú lợn lƣng xám Cú lợn rừng 17. HỌ CÖ MÈO Cú mèo Cú mèo nhỏ Cú mèo khoang cổ Dù dì Dù dì hung Cú vọ mặt trắng Cú vọ Cú vọ lƣng nâu 18. HỌ CÖ MUỖI Cú muỗi đuôi dài Cú muỗi Ấn Độ XIII. BỘ YẾN 19. HỌ YẾN Yến hông xám Yến đuôi nhọn lƣng bạc Yến đuôi nhọn lƣng nâu Yến cọ Yến hông trắng Yến cằm trắng XIV. BỘ NUỐC 20. HỌ NUỐC Nuốc bụng đỏ XV. BỘ SẢ 21. HỌ BÓI CÁ Bói cá nhỏ Bồng chanh tai xanh Bồng chanh Bồng chanh đỏ Sả đầu nâu Sả đầu đen Sả hung 22. HỌ TRẢU Trảu lớn Trảu đầu hung Trảu họng xanh Trảu ngực nâu 23. HỌ SẢ RỪNG Sả rừng Yểng quạ Hierococcyx sparverioides Hierococcyx fugax Cuculus micropterus Cuculus saturatus Cacomantis sonneratii Cacomantis merulinus Surniculus lugubris Eudynamys scolopacea Phaenicophaeus tristis Phaenicophaeus diardi Centropus sinensis Centropus bengalensis STRIGIFORMES TYTONIDAE Tyto alba Phodilus badius STRIGIDAE Otus spilocephalus Otus sunia Otus bakkamoena Bubo nipalensis Ketupa flavipes Glaucidium brodiei Glaucidium cuculoides Ninox scutulata CAPRIMULGIDAE Caprimulgus macrurus Caprimulgus indicus APODIFORMES APODIDAE Collocalia fuciphaga Hirundapus cochinchinensis Hirundapus giganteus Cypsiurus balasiensis Apus pacificus Apus affinis TROGONIFORMES TROGONIDAE Harpactes erythrocephalus CORACIIFORMES CERYLIDAE Ceryle rudis Alcedo meninting Alcedo atthis Ceyx erithacus Halcyon smyrnensis Halcyon pileata Halcyon coromanda MEROPIDAE Nyctyornis athertoni Merops orientalis Merops viridis Merops philippinus CORACIIDAE Coracias bengalensis Eurystomus orientalis 122. 123. 124. 125. 126. 127. 128. 129. 130. 131. 132. 133. 134. 135. 136. 137. 138. 139. 140. 141. 142. 143. 144. 145. 146. 147. 148. 149. 150. 151. 152. 153. 154. 155. 156. 157. 158. 159. 160. 161. 162. 163. 164. 165. 166. 24. HỌ ĐẦU RÌU Đầu rìu 25. HỌ HỒNG HOÀNG Niệc nâu Niệc mỏ vằn Cao cát bụng trắng Hồng hoàng XVI. BỘ GÕ KIẾN 26. HỌ CU RỐC Cu rốc lớn Thầy chùa đít đỏ Cu rốc đầu xám Cu rốc đầu vàng Cu rốc đầu đỏ Cu rốc cổ đỏ 27. HỌ GÕ KIẾN Gõ kiến lùn mày trắng Gõ kiến nhỏ đầu xám Gõ kiến gáy đỏ Gõ kiến nâu Gõ kiến đen bụng trắng Gõ kiến xanh cánh đỏ Gõ kiến xanh gáy vàng Gõ kiến đầu đỏ Gõ kiến vàng nhỏ Gõ kiến đầu rắn Gõ kiến nhỏ đầu xám Gõ kiến vàng lớn Gõ kiến nâu cổ đỏ XVII. BỘ SẺ 28. HỌ MỎ RỘNG Mỏ rộng hung Mỏ rộng xanh 29. HỌ ĐUÔI CỤT Đuôi cụt nâu Đuôi cụt đầu xám Đuôi cụt bụng vằn 30. HỌ NHẠN Nhạn bụng trắng Nhạn bụng xám Nhạn hông trắng Á Châu Nhạn hông trắng Nê Pan 31. HỌ CHÌA VÔI Chìa vôi rừng Chìa vôi trắng Chìa vôi vàng Chìa vôi núi Chim manh lớn Chim manh Chim manh Vân Nam Chim manh họng đỏ 32. HỌ PHƢỜNG CHÈO Phƣờng chèo xám lớn Phƣờng chèo xám Phƣờng chèo đỏ lớn Phƣờng chèo UPUPIDAE Upupa epops BUCEROTIDAE Anorrhinus tickelli Aceros undulatus Anthracoceros albirostris Buceros bicornis PICIFORMES CAPITONIDEA Megalaima virens Megalaima lagrandieri Megalaima faiostricta Megalaima franklinii Megalaima asiatica Megalaima haemacephala PICIDAE Sasia ochracea Dendrocopos canicapillus Dendrocopos major Celeus brachyurus Dryocopus javensis Picus chlorolophus Picus flavinucha Picus rabieri Dinopium javanense Meiglyptes jugularis Picoides canicapillus Chrysocolaptes lucidus Blythipicus pyrrhotis PASSERIFORMES EURYLAIMIDAE Serilophus lunatus Psarisomus dalhousiae PITTIDAE Pitta phayrei Pitta soror Pitta elliotii HIRUNDINIDAE Hirundo rustica Hirundo daurica Delichon dasycus Delichon nipalensis MOTACILLIDAE Dendronanthus indicus Motacilla alba Motacilla flava Motacilla cinerea Anthus richardi Anthus rufulus Anthus hodgsoni Anthus cervinus CAMPEPHAGIDAE Coracina macei Coracina melaschistos Pericrocotus flammeus Pericrocotus sp. 167. 168. 169. 170. 171. 172. 173. 174. 175. 176. 177. 178. 179. 180. 181. 182. 183. 184. 185. 186. 187. 188. 189. 190. 191. 192. 193. 194. 195. 196. 197. 198. 199. 200. 201. 202. 203. 204. 205. 206. 207. 208. 209. 210. 211. 212. 213. 214. 215. 216. 217. Phƣờng chèo đen Phƣờng chèo nâu 33. HỌ CHÀO MÀO Chào mào vàng mào đen Chào mào Bông lau trung quốc Bông lau đít đỏ Bông lau ngực nâu Bông lau vàng Bông lau họng vạch Chào mào trắng Cành cạch lớn Cành cạch bụng hung Cành cạch nhỏ Chào mào xám Cành cạch đen Cành cạch nhỏ Cành cạch núi 34. HỌ CHIM XANH Chim nghệ ngực vàng Chim nghệ lớn Chim xanh nam bộ Chim xanh họng vàng Chim lam 35. HỌ BÁCH THANH Bách thanh vằn Bách thanh nâu Bách thanh nhỏ Bách thanh đuôi dài Bách thanh đầu nâu Bách thanh nâu xám 36. HỌ CHÍCH CHOÈ Hoét đuôi cụt mày trắng Oanh đuôi đỏ Oanh cổ đỏ Oanh lƣng xanh Chích choè Chích choè lửa Oanh đuôi trắng Oanh sƣờn hung Chích choè nƣớc lƣng xanh Chích choè nƣớc đầu trắng Sẻ bụi đầu đen Sẻ bụi xám Hoét đá họng trắng Hoét đá Hoét xanh Hoét vàng Hoét Sibêri Sáo đất Hoét ngực đen Hoét lƣng đen Hoét bụng trắng Hoét đen 37. HỌ KHƢỚU Chuối tiêu đất Hemipus picatus Tephrodonis gularis PYCNONOTIDAE Pycnonotus melanicterus Pycnonotus jocosus Pycnonotus sinensis Pycnonotus aurigaster Pycnonotus xanthorrhous Pycnonotus flavescens Pycnonotus finlaysoni Pycnonotus sp. Alophoixus pallidus Alophoixus ochraceus Iole propinqua Hemixos flavala Hypsipetes leucocephalus Hypsipetes propinquus Hypsipetes mccellandii IRENIDAE Aegithina tiphia Aegithina lafresnayei Chloropsis cochinchinensis Chloropssis hardwikii Irena puella LANIIDAE Lanius tigrinus Lanius cristatus Lanius collurioides Lanius schach Lanius bucephalus Tephrodornis gularis TURDINAE Brachypteryx leucophrys Luscinia sibilans Luscinia calliope Luscinia cyane Copsychus saularis Copsychus malabaricus Myiomela leucura Tarsiger cyanurus Enicurus schistaceus Enicurus leschenaulti Saxicola torquata Saxicola ferrea Monticola gularis Monticola solitarius Myophonus caeruleus Zoothera citrina Zoothera sibirica Zoothera dauma Turdus dissimilis Turdus hortulorum Turdus cardis Turdus merula TIMALIIDAE Pellorneum tickelli 218. 219. 220. 221. 222. 223. 224. 225. 226. 227. 228. 229. 230. 231. 232. 233. 234. 235. 236. 237. 238. 239. 240. 241. 242. 243. 244. 245. 246. 247. 248. 249. 250. 251. 252. 253. 254. 255. 256. 257. 258. 259. 260. 261. 262. 263. 264. 265. 266. 267. 268. 269. 270. 271. Chuối tiêu ngực đốm Chuối tiêu đuôi ngắn Hoạ mi đất mỏ dài Hoạ mi đất ngực đốm Hoạ mi đất mày trắng Khƣớu đá hoa Khƣớu đá đuôi trắng Khƣớu đá nhỏ Khƣớu bụi trán hung Khƣớu bụi đầu đen Khƣớu bụi đốm cổ Khƣớu bụi đầu hung Khƣớu bụi cánh hung Chích chạch má vàng Hoạ mi nhỏ Bò chao, Liếu điếu Khƣớu đầu trắng Khƣớu khoang cổ Khƣớu bạc má Khƣớu đen Hoạ mi Lách tách đầu đốm Lách tách đầu nâu Lách tách má nâu Khƣớu mào bụng trắng Khƣớu mào cổ trắng 38. HỌ CHIM CHÍCH Chích á châu Chích mày vàng Chích nâu đỏ Chích bụi rậm nâu Chích đầm lầy nhỏ Chích mày đen Chiền chiện đầu nâu Chiền chiện bụng hung Chích cánh cụt Chích mỏ rộng Chích đầu nhọn Chích bông đuôi dài Chích bông cánh vàng Chim chích nâu Chích bụng trắng Chích mày vàng Chích phƣơng bắc Chích hai vạch Chích mào vàng Chích đuôi xám Chích đuôi trắng Chích ngực vàng Chích vàng mày đen Chích đớp ruồi mỏ vàng 39. HỌ ĐỚP RUỒI Đớp ruồi Siberi Đớp ruồi nâu Đớp ruồi xanh xám Đớp ruồi mày vàng Pellorneum ruficeps Malacopteron cinereum Pomatorhinus hypoleucos Pomatorhinus erythrocnemis Pomatorhinus schisticeps Napothera crispifrons Napothera brevicaudata Napothera epilepidota Stachyris rufifrons Stachyris nigriceps Stachyris striolata Stachyris ruficeps Stachyris erythroptera Macronous gularis Timalia pileata Garrulax perspicillatus Garrulax leucolophus Garrulax monileger Garrulax chinensis Garrulax lugubris Garrulax canorus Alcippe castaneceps Alcippe rufogularis Alcippe poioicephala Yuhina zantholeuca Yuhina diademata SYLVIIDAE Urosphena squamiceps Cettia flavolivacea Bradypterus seebohmi Bradypterus luteoventris Locustella lanceolata Locustella certhiola Prinia rufescens Prinia inornata Acrocephalus concinens Acrocephalus aedon Acrocephalus stentorius Orthotomus sutorius Orthotomus atrogularis Phylloscopus fuscatus Phylloscopus schwarzi Phylloscopus inornatus Phylloscopus borealis Phylloscopus trochiloides Phylloscopus coronatus Phylloscopus reguloides Phylloscopus davisoni Phylloscopus ricketti Seicercus burkii Abroscopus superciliaris MUSCICAPIDAE Muscicapa siberica Muscicapa dauurica Eumyias thalassina Ficedula narcissina 290. 291. 292. Đớp ruồi Mugi Đớp ruồi họng đỏ Đớp ruồi mày trắng Đớp ruồi Nhật Bản Đớp ruồi cằm đen Đớp ruồi họng hung Đớp ruồi trắng Đớp ruồi Hải Nam Đớp ruồi xanh nhạt Đớp ruồi Xây Lan 40. HỌ RẼ QUẠT Đớp ruồi xanh gáy đen Thiên đƣờng đuôi phƣớn Rẻ quạt bụng vàng Rẻ quạt họng trắng 41. HỌ BẠC MÁ ĐUÔI DÀI Bạc má đuôi dài 42. HỌ BẠC MÁ Bạc má Chim mào vàng 43. HỌ TRÈO CÂY Trèo cây trán đen 44. HỌ CHIM SÂU Chim sâu vàng lục Chim sâu lƣng đỏ Chim sâu bụng vạch Ficedula mugimaki Ficedula parva Ficedula hyperythra Cyanoptila cyanomelana Niltava davidi Niltava vivida Cyomis concretus Cyomis hainanus Cyomis unicolor Culicicapa ceylonensis MONACHIDAE Hypothymis azurea Terpsiphone paradisi Rhipidura hypoxantha Rhipidura albicollis AEGITHALIDAE Aegithalos concinus PARIDAE Parus major Melanochlora sultanea SITTIDAE Sitta frontalis DICAEIDAE Dicaeum concolor Dicaeum cruentatum Dicaeum chysorrheum 293. 45. HỌ HÖT MẬT Hút mật họng hung NECTARINIIDAE Anthreptes singalesis Hút mật họng tím Hút mật lƣng đen Hút mật đuôi nhọn Hút mật đỏ Bắp chuối đốm đen Bắp chuối mỏ dài 46. HỌ VÀNH KHUYÊN Vành khuyên Nhật Bản Vành khuyên họng vàng Nectarinia jugularis Nectarinia calcostetha Aethopyga christinae Aethopyga siparaja Arachnothera magna Arachnothera longirostra ZOSTEROPIDAE Zosterops japonicus Zosterops palpebrosa 47. HỌ SẺ ĐỒNG Sẻ đồng đầu xám Sẻ đồng ngực vàng Sẻ đồng hung 48. HỌ SẺ THÔNG Sẻ hồng Mura 49. HỌ CHIM DI Di cam Di đá 50. HỌ SẺ Sẻ 51. HỌ SÁO Sáo đá đuôi hung Sáo đá Trung Quốc Sáo sậu Sáo đá xanh Sáo đen Sáo mỏ vàng EMBERIZIDAE Emberiza fucata Emberiza aureola Emberiza rutila FRINGILIINAE Carpodacus erythrinus ESTRILDIDAE Lonchura striata Lonchura punctulata PLOCEIDAE Passer montanus STURNIDAE Sturnus malabaricus Sturnus sinensis Sturnus nigricollis Sturnus vulgaris Acridotheres cristatellus Acridotheres fuscus 272. 273. 274. 275. 276. 277. 278. 279. 280. 281. 282. 283. 284. 285. 286. 287. 288. 289. 294. 295. 296. 297. 298. 299. 300. 301. 302. 303. 304. 305. 306. 307. 308. 309. 310. 311. 312. 313. 314. 315. 316. Sáo vàng Yểng 52. HỌ VÀNG ANH 317. Tử anh 318. Vàng anh Trung Quốc 53. HỌ CHÈO BẺO 319. Chèo bẻo 320. Chèo bẻo xám 321. Chèo bẻo mỏ quạ 322. Chèo bẻo rừng 323. Chèo bẻo cờ đuôi bằng 324. Chèo bẻo bờm 325. Chèo bẻo cờ đuôi chẻ 54. HỌ NHẠN RỪNG 326. Nhạn rừng 55. HỌ QUẠ 327. Giẻ cùi 328. Giẻ cùi vàng 329. Giẻ cùi xanh 330. Giẻ cùi bụng vàng 331. Chim khách 332. Chim khách đuôi cờ 333. Quạ đen 334. Quạ khoang 335. Ác là 336. Choàng choạc xám Tổng: 336 Ampaliceps coronatus Gracula religiosa ORIOLIDAE Oriolus traillii Oriolus chinensis DICRURIDAE Dicrurus macrocercus Dicrurus leucophaeus Dicrurus annectans Dicrurus aeneus Dicrurus remifer Dicrurus hottentottus Dicrurus paradiseus ATAMIDAE Artamus fuscus CORVIDAE Urocissa erythrorhyncha Urocissa whiteheadi Cissa chinensis Cissa hypoleuca Crypsirina temia Temnurus temnurus Corvus macrorhynchos Corvus torquatus Pica pica Dendrocitta formosae PHỤ LỤC 4. DANH LỤC BÒ SÁT CÚC PHƯƠNG Số TT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Tên Việt Nam I. BỘ CÓ VẨY 1. HỌ TẮC KÈ Thạch sùng ngón vằn lƣng Tắc kè Tắc kè Trung Quốc Thạch sùng đuôi sần Thạch sùng Thạch sùng Việt Nam 2. HỌ NHÔNG Ôrô bụng vẩy Nhông Emma Nhông xanh Thằn lằn bay đốm Thằn lằn bay Rồng đất 3. HỌ THẰN LẰN BÓNG Thằn lằn Emô đuôi xanh Thằn lằn bóng Sapa Thằn lằn bóng đuôi dài Tên Latin SQUAMATA GECKONIDAE Cyrtodactylus iregularis complex. cf. phongnhakebangensis Gecko gecko Gecko chinensis Hemydactylus frenatus Hemidactylus karenorum Hemydactylus vietnamensis AGAMIDAE Acanthosaura lepidogaster Calotes emma Calotes versicolor Draco maculatus. Draco sp. Physignathus cocincinus SCINCIDAE Eumeses elegans Mabuya chapaensis Mabuya longicaudata 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. Thằn lằn bóng đốm Thằn lằn bóng hoa Thằn lằn vạch đỏ Thằn lằn Phênô vạch Thằn lằn tai Ba Vì Thằn lằn tai Bec mơ Thằn lằn tai Cúc Phƣơng 4. HỌ THẰN LẰN GIUN Thằn lằn giun Buerê 5. HỌ THẰN LẰN CHÍNH THỨC Lƣu đƣu chỉ 6. HỌ KỲ ĐÀ Kì đà hoa 7. HỌ RẮN GIUN Rắn giun thƣờng Rắn giun lớn bụng vàng 8. HỌ RẮN MỐNG Rắn mống 9. HỌ TRĂN Trăn hoa 10. HỌ RẮN NƢỚC Rắn hổ mây Ham tơn Rắn hổ mây ngọc Rắn sãi Sau te Rắn sãi thƣờng Rắn mai gầm bắc Rắn nhiều đai nhỏ Rắn leo cây Rắn sọc đuôi khoanh Rắn sọc đốm đỏ Rắn sọc xanh Rắn sọc dƣa Rắn sọc đuôi Rắn khuyết cạp nong Rắn khiếm trung quốc Rắn khiếm vạch Rắn ráo thƣờng Rắn ráo trâu Rắn hoa cỏ vàng Rắn hoa cỏ nhỏ Rắn vòi Rắn rồng Trung quốc Rắn nƣớc Rắn roi thƣờng Rắn rào Rắn rào đốm Rắn cƣờm Rắn hổ đất nâu Rắn bồng chì 11. HỌ RẮN HỔ Rắn cạp nia nam Rắn cạp nong Rắn cạp nia bắc Rắn lá khô thƣờng Rắn hổ mang thƣờng Mabuya macularia Mabuya multifasciata Lipinia vitigera Sphenomorphus tritaeniatus Tropidophorus baviensis Tropidophorus berdmorei Tropidophorus cucphuongensis DIBAMIDAE Dibamus bourreti LACERTIDAE Takydromus sexlineatus VARANIDAE Varanus salvator TYPHLOPIDAE Ramphotyphlops braminus Typhlops sp/cf. mueleri XENOPELTIDAE Xenopeltis unicolor BOIDAE Python molorus COLUBRIDAE Pareas hamptoni Pareas margaritophurus Amphiesma sauteri Amphiesma stolata Calamaria septentrionalis Cyclophiops multicinctus Dendrelaphis pictus Elaphe moellendorffii Elaphe porphyracea nigrofasciata Elaphe prasina Elaphe radiata Elaphe taenuira Lycodon fasciatus Oligodon chinensis Oligodon taeniatus Ptyas korros Ptyas mucosus Rhabdophis chrysagus Rhabdophis subminiatus Rhynchophis boulengeri Sibynophis sinensis Xenochrophis piscator Ahaetulla prasina Boiga guangxinensis Boiga multomaculata Chrysopelea ornata Psammodynastes pulverulentus Enhydris plumbea ELAPIDAE Bungarus candidus Bungarus fasciatus Bungarus multicinctus Calliophis macclellandi Naja naja 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. Tổng Rắn hổ chúa 12. HỌ RẮN LỤC Rắn lục núi Rắn lục mép Rắn lục cƣờm Rắn lục xanh II. BỘ RÙA 13. HỌ RÙA ĐẦM Rùa sa nhân Rùa câm Rùa đất Sê pôn Rùa cổ sọc Rùa bốn mắt 14. HỌ RÙA NÖI Rùa núi vàng 15. HỌ BA BA Ba ba gai Ba ba trơn Giải Ophyophagus hannah VIPERIDAE Ovophis monticola Trimeresurus albolabris Trimeresurus mucrosquamatus Trimeresurus steinegeri TESTUDINATA EMYDIDAE Pyxidae mouhotii Mauremys mutica Cyclemys tcheponensis Ocadia sinensis Sacalia quadriocella TESTUDINIDAE Indotestudo elongata TRIONYCHIDAE Palea steindachneri Pelodiscus sinensis Pelochelys cantorii PHỤ LỤC 5. DANH LỤC LƯỠNG CƯ CÚC PHƯƠNG Số TT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. Tên Việt Nam I. BỘ KHÔNG ĐUÔI 1. HỌ CÓC BÙN Cóc mày Sa Pa Cóc mày bùn Cóc mày Cóc mày gai mí Cóc mày núi 2. HỌ CÓC Cóc rừng Cóc rừng nhỏ Cóc nhà 3. HỌ NHÁI BÉN Nhái bén nhỏ 4. HỌ ẾCH NHÁI Cóc nƣớc sần Cóc nƣớc Mac ten Êch đồng Êch nhẽo Ngóe Ngóe rừng Chàng núi cao Chẫu Êch bên Chàng Mẫu Sơn Êch suối Hiu hiu Chàng Đài Bắc 5. HỌ ẾCH CÂY Nhái cây Nhái cây Êch cây xanh đốm Ếch cây Mu tus Êch cây Êch cây Êch cây xanh Êch cây (vạch) Êch cây (đỏ) Êch cây (hoa) Ếch cây Orlov Ếch cây sần nhỏ Êch cây At pơ Êch cây hủi Ếch cây sần Bắc Bộ 6. HỌ NHÁI BẦU Nhái cóc đốm Ễnh ƣơng Nhái bầu Bec mơ Nhái bầu Bất lơ Nhái bầu Hây môn Tên Latin ANURA MEGOPHRYIDAE Leptobrachium chapaensis Leptolalax pelodytoides Leptolalax sp1. Megophrys palpralespinosus Opryophryne pachyprotus BUFONIDAE Bufo galeatus Bufo macrotic Bufo melanostistus HYLIDAE Hyla chinensis simplex RANIDAE Occidozyga lima Occidozyga martensii Hoplobatrachus rugulosus Limnonectes kuhlii Limnonectes limnocharis Taylorana hascheanus Rana alticola Rana guentheri Rana lateralis Rana maosonensis Rana nigrovittata Rana johnsi Rana taipehensis RHACOPHORIDAE Philautus parvulus Philautus sp. Polypedates dennysii Polypedates mutus Polypedates megacephalus Polypedates leucomystax Polypedates kio (reiwardtii) Polypedates sp1. Rhacophorus sp2. Rhacophorus sp3. Rhacophorus orlovi Rhacophorus verucosus Theloderma asperum Theloderma gordoni Theloderma corticale MICROHYLIDAE Kalophrynus interlineatus Kaloula pulchra Microhyla berdmorei Microhyla butleri Microhyla heymonsii 43. 44. 45. 46. Tổng Nhái bầu trơn Nhái bầu hoa Nhái bầu vân Nhái bầu (núi đá) Microhyla inornata Microhyla ornata Microhyla pulchra Microhyla sp1. PHỤ LỤC 6. DANH LỤC CÁ CÚC PHƯƠNG Số TT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. Tên Việt Nam Tên Latin I. BỘ CÁ CHÌNH ANGUILLIORMES 1. HỌ CÁ CHÌNH Cá chình II. BỘ CÁ CHÉP 2. HỌ CÁ CHÉP Cá diếc Cá chép Cá sỉnh gai Cá sứt mũi Cá rầm xanh hai râu Cá trôi Cá chày đất Cá bỗng Cá pạo Cá trốc Cá lòng đong chấm Cá cháo Cá chuôi bụng tròn Cá chày sông Cá măng đậm Cá giao sơn bụng sắc Cá thiên hô sông Cá dầu sông mỏng Cá nhọ chảo Cá đục đanh chấm râu Cá đục đanh (chấm râu) Cá đục đanh Cá thè be râu dài Cá thè be nhỏ vây đỏ III. BỘ CÁ NHEO 3. HỌ CÁ NHEO Cá nheo Cá thèo Cá niết cúc phƣơng 4. HỌ CÁ NGẠNH Cá ngạnh Cá mịt Cá bò Cá mịt tròn Cá lăng 5. HỌ CÁ TRÊ Cá trê 6. HỌ CÁ CHIÊN Cá chiên suối Cá chiên suối con Cá chiên suối con Cá chiên IV. BỘ CÁ SÓC ANGUILIDAE Anguilla sp (cf japonica). CYPRINIFORMES CYPRINIDAE Carassius aurantus Cyprynus caprio Onychostoma laticeps Garra orientalis Altigena sp. Cirrhina molitorella Spinibarbus caldwelli Spinibarbichthys denticulatus Labeo graffenuilli Lissochilus annamensis Puntius semifaciolatus Opsarichthys uncirostris Zacco platypus Squaliebarbus curriculus Elopichthys bambusa Yaoshanicus normalis Pseudohelanbuca sinensis Pseudohemicuter dispar Sarcocheilichthys nigripinnis Microphysogsbio labeoides Microphysogsbio sp/cf.kachekensis Saurogobio dabryi Acanthorhodens longibarbatus Acanthorhodens tonkinensis SILURIFORMES SILURIDAE Silurus asotus Pterocryptis cochinchinensis Pterocryptis cucphuongensis BAGRIDAE Cranoglanis sinensis Pseudobagrus virgatus Pseudobagrus fulvidraco Pseudobagrus kyphus Hemibagrus guttatus (elongatus) CLARIDAE Clarias fuscus SISORIDAE Glyptosternon hainanensis Glyptosternon minutum Glyptosternon sp. Bagarius rutilus (bagarius) CYPRINODONTIFORMES 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. Tổng 7. HỌ CÁ SÓC Cá sóc V. BỘ LƢƠN 8. HỌ LƢƠN Lƣơn đồng VI. BỘ CÁ VƢỢC 9. HỌ CÁ BÁM ĐÁ Cá vây bằng vảy 10. HỌ CÁ CHẠCH Cá chạch đá Cá chạch đá 9 sọc Cá chạch cát đỏ đuôi Cá chạch cát Cá chạch bùn hoa Cá chạch bùn núi Cá chạch suối 11. HỌ CÁ RÔ Cá rô Cá đuôi cờ 12. HỌ CÁ CHUỐI Cá chèo đồi Cá chuối suối Cá chuối Cá xộp 13. HỌ CÁ RÔ MO Cá rô mo thƣờng 14. HỌ CÁ BỐNG Cá bống đen Cá bống đen trán dô Cá bống suối đầu ngắn Cá bống suối Cá bống suối Cá bống suối Bắc Bộ 15. HỌ CÁ BỐNG ĐÁ Cá bống đá khe Cá bống đá khe Cá bống trắng VII. BỘ CÁ CHẠCH SÔNG 16. HỌ CÁ CHẠCH SÔNG Cá chạch gai Cá chạch gai CYPRINODONTIDAE Poecilia lapies SYMBRANCHIFORMES SYMBRANCHIDAE Monopterus albus PERCIFORMES HOMALOPTERIDAE Homaloptera (Balitora) brucei COBITIDAE Barbatula fasciolata Barbatula hingi Botia sp1. Botia sp2. Cobitis taenia dolychorhychus Migurnus mizolepis Nemacheilus sp1. ANABANTIDAE Anbanas testudineus Macropodus opercularis CHANIDAE Channa asatica Ophiocephalus gachua Ophiocephalus maculatus Ophiocephalus striatus SERRANIDAE Coreperca whiteheadi ELEOTRIDAE Eleotris fusca Eleotris sp. Percottus chamersi Percottus sp1. Percottus sp2. Percottus tonkinensis GOBIIDAE Rhinogobius hadropterus Rhinogobius leavelli Rhinogobius sp. MASTACEMBELIFORMES MASTACEMBELIDAE Mastacembelus armatus Mastacembelus aculcatus