Tải về danh sách động vật có xương sống của vườn

Transcripción

Tải về danh sách động vật có xương sống của vườn
PHỤ LỤC 2. DANH LỤC THÚ CÚC PHƯƠNG
Số TT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
Tên Việt Nam
I. BỘ ĂN CÔN TRÙNG
1. HỌ CHUỘT CHÙ
Chuột chù
Chuột chù
2.HỌ CHUỘT CHŨI
Chuột chũi
II. BỘ NHIỀU RĂNG
3. HỌ ĐỒI
Đồi
III. BỘ DƠI
4. HỌ DƠI QUẢ
Dơi chó tai ngắn
Dơi chó ấn
Dơi quả lƣỡi dài
Dơi quả núi cao
Dơi ăn mật hoa lớn
Dơi quả ni pha
Dơi ngựa đuôi lớn
Dơi ngựa nâu
5. HỌ DƠI BAO
Dơi bao đuôi nâu đen
Dơi bao đuôi đen
6. HỌ DƠI MA
Dơi ma bắc
Dơi ma nam
7. HỌ DƠI LÁ MŨI MÓNG NGỰA
Dơi lá quạt
Dơi lá Ma sa
Dơi lá
Dơi lá Pec xôn
Dơi lá mũi
Dơi lá Mã lai
Dơi lá Tô ma
Dơi lá Rút
Dơi lá đuôi
Dơi lá
Dơi lá
8. HỌ DƠI MŨI BA LÁ
Dơi mũi ba lá
Dơi mũi Pô ma
Dơi nếp mũi Pratti
Dơi mũi Ly lây
Dơi mũi quạ
Dơi mũi xinh
Dơi mũi nhỏ
Dơi mũi xám
Dơi mũi
Tên Latin
INSECTIVORA
SORICIDAE
Suncus murinus
Crocidura sp.
TAPIDAE
Parascaptor leucura
SCANDENTA
TUPAIIDAE
Turpaia glis (belangeri)
CHIROPTERA
PTEROPODIDAE
Cynopterus brachyotis
Cynopterus sphinx
Eonysteris spelea
Sphaerias blanfordi
Macroglossus sobrinus
Megaerops niphanae
Rousettus amplexicaudatus
Rousettus leschenaulti
EMBALLONURIDAE
Taphozous melanopogon
Taphozous theobaldi
MEGADERMATIDAE
Megaderma lyra
Megaderma spasma
RHINOLOPHIDAE
Rhinolophus paradoxolophus
Rhinolophus marshalli
Rhinolophus macrotis
Rhinolophus pearsoni
Rhinolophus pusillus
Rhinolophus malayanus
Rhinolophus thomasii
Rhinolophus rouxii
Rhinolophus affinis
Rhinolophus sp1/cf.lepidus
Rhinolophus sp2
HIPPOSIDERIDAE
Aselliscus stoniczkanus
Hipposideros pomona
Hipposideros pratti
Hipposideros lylei
Hipposideros armiger
Hipposideros bicolor
Hipposideros turpis
Hipposideros larvatus
Hipposideros sp1./cf.diadema
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
Dơi mũi
Dơi mũi
Dơi mũi
Dơi thuỳ không đuôi
9. HỌ DƠI MUỖI
Dơi tai lá rộng
Dơi tai đốm vàng
Dơi tai sọ cao
Dơi tai nhỏ
Dơi ăn thủy sinh
Dơi đốm hoa
Dơi nghệ lớn
Dơi I ô
Dơi chân đệm thịt
Dơi Rô but
Dơi mũi Pô pa
Dơi muỗi đầu vàng
Dơi mũi Ja va
Dơi muỗi nâu
Dơi mũi nhỏ
Dơi răng cửa lớn
Dơi mũi Ca đô
Dơi cánh dài
Dơi cánh khiên
Dơi cánh gập nhỏ
Dơi mũi ống tai tròn
Dơi mũi nhẵn đốm vàng
Dơi mũi nhẵn
IV. BỘ LINH TRƢỞNG
10. HỌ CU LI
Cu li lớn
Cu li nhỏ
11. HỌ KHỈ
Khỉ mốc
Khỉ vàng
Khỉ mặt đỏ
Voọc xám
Voọc đen mông trắng
12. HỌ VƢỢN
Vƣợn đen má trắng
V. BỘ ĂN THỊT
13. HỌ CHÓ
Lửng chó
Chó sói đỏ
14. HỌ GẤU
Gấu ngựa
15. HỌ CHỒN
Chồn vàng
Triết chỉ lƣng
Triết bụng vàng
Lửng lợn
Chồn bạc má
Rái cá thƣờng
Rái cá nhỏ
16. HỌ CẦY
Cầy giông
Hipposideros sp2.
Hipposideros sp3.
Hipposideros sp4./cf.cineraeus
Coelops frithii
VESPERTILIONIDAE
Myotis chinensis
Myotis formusus
Myotis siligorensis
Myotis muricola
Myotis daubentonii
Scotomanes ornatus
Scotophilus heathii
Ia io
Tylonycteris pachypus
Tylonycteris robustula
Pipistrellus paterculus
Pipistrellus abramus
Pipistrellus javanicus
Pipistrellus coromandra
Pipistrellus tenuis
Pipistrellus pulveratus
Pipistrellus cardonea
Miniopterus schreibersii
Miniopterus magnater
Miniopterus australis
Murina cyclotis
Kerivoula picta
Kerivoula sp.
PRIMATES
LORICIDAE
Nycticebus coucang
Nycticebus pymaeus
CERCOPITHECIDAE
Macaca assamensis
Macaca mulata
Macaca arctoides
Trachypithecus phayrei crepusculus
Trachypithecus delacouri
HYLOBATIDAE
Nomascus leucogenis
CARNIVORA
CANIDAE
Nyctereutes procyonoides
Cuon alpinus
URSIDAE
Ursus thibetanus
MUSTELIDAE
Martes flavigula
Mustela strigidorsa
Mustela kathiah
Arctonyx collaris
Melogale moschata
Lutra lutra
Aonyx cinera
VIVERRIDAE
Viverra zibetha
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124.
125.
Cầy giông Tây Nguyên
Cầy hƣơng
Cầy gấm
Cầy vòi hƣơng
Cầy vòi mốc
Cầy mực
Cầy tai trắng
Cầy vằn
17. HỌ CẦY LỎN
Lỏn tranh
Cầy móc cua
18. HỌ MÈO
Mèo rừng
Mèo cá
Báo lửa
Báo gấm
Báo hoa mai
Hổ
VI. BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
19. HỌ LỢN
Lợn rừng
20. HỌ CHEO CHEO
Cheo cheo
21. HỌ HƢƠU NAI
Nai
Hƣơu sao
Hoẵng
22. HỌ BÕ
Sơn dƣơng
VII. BỘ TÊ TÊ
23. HỌ TÊ TÊ
Tê tê
VIII. BỘ GẶM NHẤM
24. HỌ SÓC CÂY
Sóc đen
Sóc bụng đỏ đuôi hoe
Sóc bụng xám
Sóc chuột nhỏ
Sóc chuột Hải Nam
Sóc má vàng
Sóc mõm hung
25. HỌ SÓC BAY
Sóc bay lông tai
Sóc bay lớn
Sóc bay xám
26. HỌ CHUỘT
Chuột nhắt nhà.
Chuột nhắt nƣơng
Chuột nhắt
Chuột nhắt nƣơng
Chuột mốc lớn
Chuột nhà
Chuột rừng
Chuột bóng
Chuột xuri
Chuột
Viverra tainguyenensis
Viverricula indica
Prionodon pardicolor
Paradoxurus hermaphroditus
Paguma larvata
Arctictis binturong
Arctogalidia trivirgata
Chrotogale owstoni
HERPESTIDAE
Herpestes javanicus
Herpestes urva
FELIDAE
Prionailurus bengalensis
Prionailurus viverrinus
Catopuma temmincki
Neofelis nebulosa
Panthera pardus
Panthera tigris
ARTIODACTYLA
SUIDAE
Sus crofa
TRAGULIDAE
Tragulus javanicus
CERVIDAE
Rusa unicolor
Cervus nippon
Muntiacus muntjak
BOVIDAE
Carpicornis sumatraensis
PHOLIDOTA
MANIDAE
Manis pentadactyla
RODENTIA
SCIURIDAE
Ratufa bicolor gigantea
Calloscirus erythraeus cucphuongis
Calloscirus inornatus
Tamiops macclellandi
Tamiops maritimus
Dremomys pernyi flavior
Dremomys rufigenis
PTEROMYIDAE
Belomys pearsoni
Petaurista petaurista lylei
Hylopestes phayrei
MURIDAE
Mus musculus
Mus caroli
Mus sp/cf. shortidjei
Mus pahari
Rattus bowersi
Rattus flavipectus
Rattus koratensis
Rattus nitidus
Rattus surifer
Rattus sp1.
Chuột
Chuột
Chuột đất lớn
Chuột đất bé
Chuột hƣơu bé
Chuột cây
Chuột núi
27. HỌ DÖI
133. Dúi mốc lớn
134. Dúi má vàng
28. HỌ NHÍM
135. Nhím bờm
136. Đon
Tổng số : 135
126.
127.
128.
129.
130.
131.
132.
Rattus sp2.
Rattus sp3.
Bandicota indica
Bandicota savilei
Niniventer fulvescens
Chiromyscus sp.
Leopoldamys sabanus
RHIZOMYIDAE
Rhizomys pruinosus
Rhizomys sumatrensis
HYSTRICIDAE
Acanthion subcristatus
Atherurus macrourus
PHỤ LỤC 3. DANH LỤC CHIM CÚC PHƯƠNG
Số TT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
Tên Việt Nam
I. BỘ CHIM LẶN
1. HỌ CHIM LẶN
Le hôi
II. BỘ BỒ NÔNG
2. HỌ CỐC
Cốc đen
Cốc đế
III. BỘ HẠC
3. HỌ DIỆC
Diệc xám
Cò ngàng lớn
Cò ngàng nhỏ
Cò ruồi
Cò bợ
Cò xanh
Vạc
Vạc rừng
Cò lùn hung
Cò đen
IV. BỘ NGỖNG
4. HỌ VỊT
Vịt trời
Mồng két mày trắng
Vịt đầu đen
V. BỘ CẮT
5. HỌ Ó CÁ
Ó cá
6. HỌ ƢNG
Diều mào
Diều ăn ong
Diều trắng
Diều hâu
Diều lửa
Diều cá đầu xám
Diều hoa Miến Điện
Diều mƣớp
Diều đầu trắng
Ƣng Ấn Độ
Ƣng xám
Ƣng Nhật Bản
Ƣng bụng hung
Ƣng mày trắng
Ƣng lớn
Diều xám
Diều Nhật Bản
Đại bàng Mã Lai
Diều đầu nâu
Tên Latin
PODICIPEDIFORMES
PODICIPEDIDAE
Tachybaptus ruficollis
PELECANIFORMES
PHALACROCORACIDAE
Phalacrocorax niger
Phalacrocorax carbo
CICONIIFORMES
ARDEIDAE
Ardea cinerea
Casmerodius albus
Egretta garzetta
Bubulculus ibis
Ardeola bacchus
Butorides striatus
Nycticorax nyticorax
Gorsachius melanolophus
Ixobrychus cinnamomeus
Dupetor flavicollis
ANSERIFORMES
ANATIDEA
Anas poecilorhyncha
Anas querquedula
Aythya baeri
FALCONIFORMES
PANDIONINAE
Pandion haliaetus
ACCIPITRIDAE
Aviceda leuphotes
Pernis ptilorhynchus
Elanus caeruleus
Milvus migrans
Haliastur indus
Ichthyophaga ichthyaetus
Spilornis cheela
Circus melanoleucos
Circus aeruginosus
Accipiter trivirgatus
Accipiter badius
Accipiter gularis
Accipiter virgatus
Accipiter nisus
Accipiter gentilis
Butastur liventer
Buteo buteo
Ictinaetus malayensis
Spizaetus cirrhatus
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
Diều núi
7. HỌ CẮT
Cắt nhỏ bụng trắng
Cắt nhỏ
Cắt lƣng hung
Cắt bụng hung
Cắt lớn
VI. BỘ GÀ
8. HỌ TRĨ
Đa đa
Gà so họng trắng
Gà so ngực gụ
Gà rừng
Gà lôi trắng
Gà tiền mặt vàng
Công
VII. BỘ SẾU
9. HỌ CUN CÖT
Cun cút lƣng hung
Cun cút lƣng nâu
10. HỌ GÀ NƢỚC
Cuốc ngực trắng
Sâm cầm
VIII. BỘ RẼ
11. HỌ CHOI CHOI
Choi choi nhỏ
Choi choi lớn
Te mào
Te vàng
12. HỌ RẼ
Choắt lớn
Choắt đốm đen
Choắt bụng trắng
Choắt nhỏ
Rẽ gà, Nhát bà
Rẽ giun
IX.BỘ BỒ CÂU
13. HỌ BỒ CÂU
Cu sen
Cu ngói
Cu gáy
Gầm ghì vằn
Cu luồng
Cu xanh mỏ quặp
Cu xanh đuôi nhọn
Cu xanh seimun
Cu xanh sáo
Gầm ghì lƣng xanh
Gầm gì lƣng nâu
X. BỘ VẸT
14. HỌ VẸT
Vẹt ngực đỏ
Vẹt đầu xám
XI. BỘ CU CU
15. HỌ CU CU
Khát nƣớc
Spizaetus nipalensis
FALCONIDAE
Microhierax melanoleucos
Microhierax sp.
Falco tinnunculus
Falco severus
Falco peregrinus
GALLIFORMES
PHASIANIDEA
Francolinus pintadeanus
Arborophila brunneopectus
Arborophila chloropus
Gallus gallus
Lophura nycthemera
Polyplectron bicalcaratum
Pavo muticus
GRUIFORMES
TURNICIDEA
Turnix tanki
Turnix suscitator
RALLIDAE
Amaurornis phoenicurus
Fulica astra
CHARADRIIFORMES
CHARADRIIDAE
Charadrius dubius
Charadrius leschenaultii
Vanellus vanellus
Vanellus cinereus
SCOLOPACIDAE
Tringa nebularia
Tringa stagnatilis
Tringa ochropus
Actitis hypoleucos
Scolopax rusticola
Gallinago gallinago
COLUMBIFORMES
COLUMBIDAE
Streptopelia orientalis
Streptopelia tranquebarica
Streptopelia chinensis
Macropygia unchall
Chalcophaps indica
Treron curvirostra
Treron apicauda
Treron seimundi
Treron sphenura
Ducula aenea
Ducula badia
PSITTACIFORMES
PSITTACIDAE
Psittacula alexandri
Psittacula hymalayana
CUCULIFORMES
CUCULIDAE
Clamator coromandus
78.
79.
80.
81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
Chèo chẹo lớn
Chèo chẹo nhỏ
Bắt cô trói cột
Cu cu phƣơng đông
Tìm vịt vằn
Tìm vịt
Cu cu đen
Tu hú
Coọc
Phƣớn nhỏ
Bìm bịp lớn
Bìm bịp nhỏ
XII. BỘ CÖ
16. HỌ CÖ LỢN
Cú lợn lƣng xám
Cú lợn rừng
17. HỌ CÖ MÈO
Cú mèo
Cú mèo nhỏ
Cú mèo khoang cổ
Dù dì
Dù dì hung
Cú vọ mặt trắng
Cú vọ
Cú vọ lƣng nâu
18. HỌ CÖ MUỖI
Cú muỗi đuôi dài
Cú muỗi Ấn Độ
XIII. BỘ YẾN
19. HỌ YẾN
Yến hông xám
Yến đuôi nhọn lƣng bạc
Yến đuôi nhọn lƣng nâu
Yến cọ
Yến hông trắng
Yến cằm trắng
XIV. BỘ NUỐC
20. HỌ NUỐC
Nuốc bụng đỏ
XV. BỘ SẢ
21. HỌ BÓI CÁ
Bói cá nhỏ
Bồng chanh tai xanh
Bồng chanh
Bồng chanh đỏ
Sả đầu nâu
Sả đầu đen
Sả hung
22. HỌ TRẢU
Trảu lớn
Trảu đầu hung
Trảu họng xanh
Trảu ngực nâu
23. HỌ SẢ RỪNG
Sả rừng
Yểng quạ
Hierococcyx sparverioides
Hierococcyx fugax
Cuculus micropterus
Cuculus saturatus
Cacomantis sonneratii
Cacomantis merulinus
Surniculus lugubris
Eudynamys scolopacea
Phaenicophaeus tristis
Phaenicophaeus diardi
Centropus sinensis
Centropus bengalensis
STRIGIFORMES
TYTONIDAE
Tyto alba
Phodilus badius
STRIGIDAE
Otus spilocephalus
Otus sunia
Otus bakkamoena
Bubo nipalensis
Ketupa flavipes
Glaucidium brodiei
Glaucidium cuculoides
Ninox scutulata
CAPRIMULGIDAE
Caprimulgus macrurus
Caprimulgus indicus
APODIFORMES
APODIDAE
Collocalia fuciphaga
Hirundapus cochinchinensis
Hirundapus giganteus
Cypsiurus balasiensis
Apus pacificus
Apus affinis
TROGONIFORMES
TROGONIDAE
Harpactes erythrocephalus
CORACIIFORMES
CERYLIDAE
Ceryle rudis
Alcedo meninting
Alcedo atthis
Ceyx erithacus
Halcyon smyrnensis
Halcyon pileata
Halcyon coromanda
MEROPIDAE
Nyctyornis athertoni
Merops orientalis
Merops viridis
Merops philippinus
CORACIIDAE
Coracias bengalensis
Eurystomus orientalis
122.
123.
124.
125.
126.
127.
128.
129.
130.
131.
132.
133.
134.
135.
136.
137.
138.
139.
140.
141.
142.
143.
144.
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
163.
164.
165.
166.
24. HỌ ĐẦU RÌU
Đầu rìu
25. HỌ HỒNG HOÀNG
Niệc nâu
Niệc mỏ vằn
Cao cát bụng trắng
Hồng hoàng
XVI. BỘ GÕ KIẾN
26. HỌ CU RỐC
Cu rốc lớn
Thầy chùa đít đỏ
Cu rốc đầu xám
Cu rốc đầu vàng
Cu rốc đầu đỏ
Cu rốc cổ đỏ
27. HỌ GÕ KIẾN
Gõ kiến lùn mày trắng
Gõ kiến nhỏ đầu xám
Gõ kiến gáy đỏ
Gõ kiến nâu
Gõ kiến đen bụng trắng
Gõ kiến xanh cánh đỏ
Gõ kiến xanh gáy vàng
Gõ kiến đầu đỏ
Gõ kiến vàng nhỏ
Gõ kiến đầu rắn
Gõ kiến nhỏ đầu xám
Gõ kiến vàng lớn
Gõ kiến nâu cổ đỏ
XVII. BỘ SẺ
28. HỌ MỎ RỘNG
Mỏ rộng hung
Mỏ rộng xanh
29. HỌ ĐUÔI CỤT
Đuôi cụt nâu
Đuôi cụt đầu xám
Đuôi cụt bụng vằn
30. HỌ NHẠN
Nhạn bụng trắng
Nhạn bụng xám
Nhạn hông trắng Á Châu
Nhạn hông trắng Nê Pan
31. HỌ CHÌA VÔI
Chìa vôi rừng
Chìa vôi trắng
Chìa vôi vàng
Chìa vôi núi
Chim manh lớn
Chim manh
Chim manh Vân Nam
Chim manh họng đỏ
32. HỌ PHƢỜNG CHÈO
Phƣờng chèo xám lớn
Phƣờng chèo xám
Phƣờng chèo đỏ lớn
Phƣờng chèo
UPUPIDAE
Upupa epops
BUCEROTIDAE
Anorrhinus tickelli
Aceros undulatus
Anthracoceros albirostris
Buceros bicornis
PICIFORMES
CAPITONIDEA
Megalaima virens
Megalaima lagrandieri
Megalaima faiostricta
Megalaima franklinii
Megalaima asiatica
Megalaima haemacephala
PICIDAE
Sasia ochracea
Dendrocopos canicapillus
Dendrocopos major
Celeus brachyurus
Dryocopus javensis
Picus chlorolophus
Picus flavinucha
Picus rabieri
Dinopium javanense
Meiglyptes jugularis
Picoides canicapillus
Chrysocolaptes lucidus
Blythipicus pyrrhotis
PASSERIFORMES
EURYLAIMIDAE
Serilophus lunatus
Psarisomus dalhousiae
PITTIDAE
Pitta phayrei
Pitta soror
Pitta elliotii
HIRUNDINIDAE
Hirundo rustica
Hirundo daurica
Delichon dasycus
Delichon nipalensis
MOTACILLIDAE
Dendronanthus indicus
Motacilla alba
Motacilla flava
Motacilla cinerea
Anthus richardi
Anthus rufulus
Anthus hodgsoni
Anthus cervinus
CAMPEPHAGIDAE
Coracina macei
Coracina melaschistos
Pericrocotus flammeus
Pericrocotus sp.
167.
168.
169.
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.
181.
182.
183.
184.
185.
186.
187.
188.
189.
190.
191.
192.
193.
194.
195.
196.
197.
198.
199.
200.
201.
202.
203.
204.
205.
206.
207.
208.
209.
210.
211.
212.
213.
214.
215.
216.
217.
Phƣờng chèo đen
Phƣờng chèo nâu
33. HỌ CHÀO MÀO
Chào mào vàng mào đen
Chào mào
Bông lau trung quốc
Bông lau đít đỏ
Bông lau ngực nâu
Bông lau vàng
Bông lau họng vạch
Chào mào trắng
Cành cạch lớn
Cành cạch bụng hung
Cành cạch nhỏ
Chào mào xám
Cành cạch đen
Cành cạch nhỏ
Cành cạch núi
34. HỌ CHIM XANH
Chim nghệ ngực vàng
Chim nghệ lớn
Chim xanh nam bộ
Chim xanh họng vàng
Chim lam
35. HỌ BÁCH THANH
Bách thanh vằn
Bách thanh nâu
Bách thanh nhỏ
Bách thanh đuôi dài
Bách thanh đầu nâu
Bách thanh nâu xám
36. HỌ CHÍCH CHOÈ
Hoét đuôi cụt mày trắng
Oanh đuôi đỏ
Oanh cổ đỏ
Oanh lƣng xanh
Chích choè
Chích choè lửa
Oanh đuôi trắng
Oanh sƣờn hung
Chích choè nƣớc lƣng xanh
Chích choè nƣớc đầu trắng
Sẻ bụi đầu đen
Sẻ bụi xám
Hoét đá họng trắng
Hoét đá
Hoét xanh
Hoét vàng
Hoét Sibêri
Sáo đất
Hoét ngực đen
Hoét lƣng đen
Hoét bụng trắng
Hoét đen
37. HỌ KHƢỚU
Chuối tiêu đất
Hemipus picatus
Tephrodonis gularis
PYCNONOTIDAE
Pycnonotus melanicterus
Pycnonotus jocosus
Pycnonotus sinensis
Pycnonotus aurigaster
Pycnonotus xanthorrhous
Pycnonotus flavescens
Pycnonotus finlaysoni
Pycnonotus sp.
Alophoixus pallidus
Alophoixus ochraceus
Iole propinqua
Hemixos flavala
Hypsipetes leucocephalus
Hypsipetes propinquus
Hypsipetes mccellandii
IRENIDAE
Aegithina tiphia
Aegithina lafresnayei
Chloropsis cochinchinensis
Chloropssis hardwikii
Irena puella
LANIIDAE
Lanius tigrinus
Lanius cristatus
Lanius collurioides
Lanius schach
Lanius bucephalus
Tephrodornis gularis
TURDINAE
Brachypteryx leucophrys
Luscinia sibilans
Luscinia calliope
Luscinia cyane
Copsychus saularis
Copsychus malabaricus
Myiomela leucura
Tarsiger cyanurus
Enicurus schistaceus
Enicurus leschenaulti
Saxicola torquata
Saxicola ferrea
Monticola gularis
Monticola solitarius
Myophonus caeruleus
Zoothera citrina
Zoothera sibirica
Zoothera dauma
Turdus dissimilis
Turdus hortulorum
Turdus cardis
Turdus merula
TIMALIIDAE
Pellorneum tickelli
218.
219.
220.
221.
222.
223.
224.
225.
226.
227.
228.
229.
230.
231.
232.
233.
234.
235.
236.
237.
238.
239.
240.
241.
242.
243.
244.
245.
246.
247.
248.
249.
250.
251.
252.
253.
254.
255.
256.
257.
258.
259.
260.
261.
262.
263.
264.
265.
266.
267.
268.
269.
270.
271.
Chuối tiêu ngực đốm
Chuối tiêu đuôi ngắn
Hoạ mi đất mỏ dài
Hoạ mi đất ngực đốm
Hoạ mi đất mày trắng
Khƣớu đá hoa
Khƣớu đá đuôi trắng
Khƣớu đá nhỏ
Khƣớu bụi trán hung
Khƣớu bụi đầu đen
Khƣớu bụi đốm cổ
Khƣớu bụi đầu hung
Khƣớu bụi cánh hung
Chích chạch má vàng
Hoạ mi nhỏ
Bò chao, Liếu điếu
Khƣớu đầu trắng
Khƣớu khoang cổ
Khƣớu bạc má
Khƣớu đen
Hoạ mi
Lách tách đầu đốm
Lách tách đầu nâu
Lách tách má nâu
Khƣớu mào bụng trắng
Khƣớu mào cổ trắng
38. HỌ CHIM CHÍCH
Chích á châu
Chích mày vàng
Chích nâu đỏ
Chích bụi rậm nâu
Chích đầm lầy nhỏ
Chích mày đen
Chiền chiện đầu nâu
Chiền chiện bụng hung
Chích cánh cụt
Chích mỏ rộng
Chích đầu nhọn
Chích bông đuôi dài
Chích bông cánh vàng
Chim chích nâu
Chích bụng trắng
Chích mày vàng
Chích phƣơng bắc
Chích hai vạch
Chích mào vàng
Chích đuôi xám
Chích đuôi trắng
Chích ngực vàng
Chích vàng mày đen
Chích đớp ruồi mỏ vàng
39. HỌ ĐỚP RUỒI
Đớp ruồi Siberi
Đớp ruồi nâu
Đớp ruồi xanh xám
Đớp ruồi mày vàng
Pellorneum ruficeps
Malacopteron cinereum
Pomatorhinus hypoleucos
Pomatorhinus erythrocnemis
Pomatorhinus schisticeps
Napothera crispifrons
Napothera brevicaudata
Napothera epilepidota
Stachyris rufifrons
Stachyris nigriceps
Stachyris striolata
Stachyris ruficeps
Stachyris erythroptera
Macronous gularis
Timalia pileata
Garrulax perspicillatus
Garrulax leucolophus
Garrulax monileger
Garrulax chinensis
Garrulax lugubris
Garrulax canorus
Alcippe castaneceps
Alcippe rufogularis
Alcippe poioicephala
Yuhina zantholeuca
Yuhina diademata
SYLVIIDAE
Urosphena squamiceps
Cettia flavolivacea
Bradypterus seebohmi
Bradypterus luteoventris
Locustella lanceolata
Locustella certhiola
Prinia rufescens
Prinia inornata
Acrocephalus concinens
Acrocephalus aedon
Acrocephalus stentorius
Orthotomus sutorius
Orthotomus atrogularis
Phylloscopus fuscatus
Phylloscopus schwarzi
Phylloscopus inornatus
Phylloscopus borealis
Phylloscopus trochiloides
Phylloscopus coronatus
Phylloscopus reguloides
Phylloscopus davisoni
Phylloscopus ricketti
Seicercus burkii
Abroscopus superciliaris
MUSCICAPIDAE
Muscicapa siberica
Muscicapa dauurica
Eumyias thalassina
Ficedula narcissina
290.
291.
292.
Đớp ruồi Mugi
Đớp ruồi họng đỏ
Đớp ruồi mày trắng
Đớp ruồi Nhật Bản
Đớp ruồi cằm đen
Đớp ruồi họng hung
Đớp ruồi trắng
Đớp ruồi Hải Nam
Đớp ruồi xanh nhạt
Đớp ruồi Xây Lan
40. HỌ RẼ QUẠT
Đớp ruồi xanh gáy đen
Thiên đƣờng đuôi phƣớn
Rẻ quạt bụng vàng
Rẻ quạt họng trắng
41. HỌ BẠC MÁ ĐUÔI DÀI
Bạc má đuôi dài
42. HỌ BẠC MÁ
Bạc má
Chim mào vàng
43. HỌ TRÈO CÂY
Trèo cây trán đen
44. HỌ CHIM SÂU
Chim sâu vàng lục
Chim sâu lƣng đỏ
Chim sâu bụng vạch
Ficedula mugimaki
Ficedula parva
Ficedula hyperythra
Cyanoptila cyanomelana
Niltava davidi
Niltava vivida
Cyomis concretus
Cyomis hainanus
Cyomis unicolor
Culicicapa ceylonensis
MONACHIDAE
Hypothymis azurea
Terpsiphone paradisi
Rhipidura hypoxantha
Rhipidura albicollis
AEGITHALIDAE
Aegithalos concinus
PARIDAE
Parus major
Melanochlora sultanea
SITTIDAE
Sitta frontalis
DICAEIDAE
Dicaeum concolor
Dicaeum cruentatum
Dicaeum chysorrheum
293.
45. HỌ HÖT MẬT
Hút mật họng hung
NECTARINIIDAE
Anthreptes singalesis
Hút mật họng tím
Hút mật lƣng đen
Hút mật đuôi nhọn
Hút mật đỏ
Bắp chuối đốm đen
Bắp chuối mỏ dài
46. HỌ VÀNH KHUYÊN
Vành khuyên Nhật Bản
Vành khuyên họng vàng
Nectarinia jugularis
Nectarinia calcostetha
Aethopyga christinae
Aethopyga siparaja
Arachnothera magna
Arachnothera longirostra
ZOSTEROPIDAE
Zosterops japonicus
Zosterops palpebrosa
47. HỌ SẺ ĐỒNG
Sẻ đồng đầu xám
Sẻ đồng ngực vàng
Sẻ đồng hung
48. HỌ SẺ THÔNG
Sẻ hồng Mura
49. HỌ CHIM DI
Di cam
Di đá
50. HỌ SẺ
Sẻ
51. HỌ SÁO
Sáo đá đuôi hung
Sáo đá Trung Quốc
Sáo sậu
Sáo đá xanh
Sáo đen
Sáo mỏ vàng
EMBERIZIDAE
Emberiza fucata
Emberiza aureola
Emberiza rutila
FRINGILIINAE
Carpodacus erythrinus
ESTRILDIDAE
Lonchura striata
Lonchura punctulata
PLOCEIDAE
Passer montanus
STURNIDAE
Sturnus malabaricus
Sturnus sinensis
Sturnus nigricollis
Sturnus vulgaris
Acridotheres cristatellus
Acridotheres fuscus
272.
273.
274.
275.
276.
277.
278.
279.
280.
281.
282.
283.
284.
285.
286.
287.
288.
289.
294.
295.
296.
297.
298.
299.
300.
301.
302.
303.
304.
305.
306.
307.
308.
309.
310.
311.
312.
313.
314.
315.
316.
Sáo vàng
Yểng
52. HỌ VÀNG ANH
317. Tử anh
318. Vàng anh Trung Quốc
53. HỌ CHÈO BẺO
319. Chèo bẻo
320. Chèo bẻo xám
321. Chèo bẻo mỏ quạ
322. Chèo bẻo rừng
323. Chèo bẻo cờ đuôi bằng
324. Chèo bẻo bờm
325. Chèo bẻo cờ đuôi chẻ
54. HỌ NHẠN RỪNG
326. Nhạn rừng
55. HỌ QUẠ
327. Giẻ cùi
328. Giẻ cùi vàng
329. Giẻ cùi xanh
330. Giẻ cùi bụng vàng
331. Chim khách
332. Chim khách đuôi cờ
333. Quạ đen
334. Quạ khoang
335. Ác là
336. Choàng choạc xám
Tổng: 336
Ampaliceps coronatus
Gracula religiosa
ORIOLIDAE
Oriolus traillii
Oriolus chinensis
DICRURIDAE
Dicrurus macrocercus
Dicrurus leucophaeus
Dicrurus annectans
Dicrurus aeneus
Dicrurus remifer
Dicrurus hottentottus
Dicrurus paradiseus
ATAMIDAE
Artamus fuscus
CORVIDAE
Urocissa erythrorhyncha
Urocissa whiteheadi
Cissa chinensis
Cissa hypoleuca
Crypsirina temia
Temnurus temnurus
Corvus macrorhynchos
Corvus torquatus
Pica pica
Dendrocitta formosae
PHỤ LỤC 4. DANH LỤC BÒ SÁT CÚC PHƯƠNG
Số TT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
Tên Việt Nam
I. BỘ CÓ VẨY
1. HỌ TẮC KÈ
Thạch sùng ngón vằn lƣng
Tắc kè
Tắc kè Trung Quốc
Thạch sùng đuôi sần
Thạch sùng
Thạch sùng Việt Nam
2. HỌ NHÔNG
Ôrô bụng vẩy
Nhông Emma
Nhông xanh
Thằn lằn bay đốm
Thằn lằn bay
Rồng đất
3. HỌ THẰN LẰN BÓNG
Thằn lằn Emô đuôi xanh
Thằn lằn bóng Sapa
Thằn lằn bóng đuôi dài
Tên Latin
SQUAMATA
GECKONIDAE
Cyrtodactylus iregularis complex. cf. phongnhakebangensis
Gecko gecko
Gecko chinensis
Hemydactylus frenatus
Hemidactylus karenorum
Hemydactylus vietnamensis
AGAMIDAE
Acanthosaura lepidogaster
Calotes emma
Calotes versicolor
Draco maculatus.
Draco sp.
Physignathus cocincinus
SCINCIDAE
Eumeses elegans
Mabuya chapaensis
Mabuya longicaudata
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
Thằn lằn bóng đốm
Thằn lằn bóng hoa
Thằn lằn vạch đỏ
Thằn lằn Phênô vạch
Thằn lằn tai Ba Vì
Thằn lằn tai Bec mơ
Thằn lằn tai Cúc Phƣơng
4. HỌ THẰN LẰN GIUN
Thằn lằn giun Buerê
5. HỌ THẰN LẰN CHÍNH
THỨC
Lƣu đƣu chỉ
6. HỌ KỲ ĐÀ
Kì đà hoa
7. HỌ RẮN GIUN
Rắn giun thƣờng
Rắn giun lớn bụng vàng
8. HỌ RẮN MỐNG
Rắn mống
9. HỌ TRĂN
Trăn hoa
10. HỌ RẮN NƢỚC
Rắn hổ mây Ham tơn
Rắn hổ mây ngọc
Rắn sãi Sau te
Rắn sãi thƣờng
Rắn mai gầm bắc
Rắn nhiều đai nhỏ
Rắn leo cây
Rắn sọc đuôi khoanh
Rắn sọc đốm đỏ
Rắn sọc xanh
Rắn sọc dƣa
Rắn sọc đuôi
Rắn khuyết cạp nong
Rắn khiếm trung quốc
Rắn khiếm vạch
Rắn ráo thƣờng
Rắn ráo trâu
Rắn hoa cỏ vàng
Rắn hoa cỏ nhỏ
Rắn vòi
Rắn rồng Trung quốc
Rắn nƣớc
Rắn roi thƣờng
Rắn rào
Rắn rào đốm
Rắn cƣờm
Rắn hổ đất nâu
Rắn bồng chì
11. HỌ RẮN HỔ
Rắn cạp nia nam
Rắn cạp nong
Rắn cạp nia bắc
Rắn lá khô thƣờng
Rắn hổ mang thƣờng
Mabuya macularia
Mabuya multifasciata
Lipinia vitigera
Sphenomorphus tritaeniatus
Tropidophorus baviensis
Tropidophorus berdmorei
Tropidophorus cucphuongensis
DIBAMIDAE
Dibamus bourreti
LACERTIDAE
Takydromus sexlineatus
VARANIDAE
Varanus salvator
TYPHLOPIDAE
Ramphotyphlops braminus
Typhlops sp/cf. mueleri
XENOPELTIDAE
Xenopeltis unicolor
BOIDAE
Python molorus
COLUBRIDAE
Pareas hamptoni
Pareas margaritophurus
Amphiesma sauteri
Amphiesma stolata
Calamaria septentrionalis
Cyclophiops multicinctus
Dendrelaphis pictus
Elaphe moellendorffii
Elaphe porphyracea nigrofasciata
Elaphe prasina
Elaphe radiata
Elaphe taenuira
Lycodon fasciatus
Oligodon chinensis
Oligodon taeniatus
Ptyas korros
Ptyas mucosus
Rhabdophis chrysagus
Rhabdophis subminiatus
Rhynchophis boulengeri
Sibynophis sinensis
Xenochrophis piscator
Ahaetulla prasina
Boiga guangxinensis
Boiga multomaculata
Chrysopelea ornata
Psammodynastes pulverulentus
Enhydris plumbea
ELAPIDAE
Bungarus candidus
Bungarus fasciatus
Bungarus multicinctus
Calliophis macclellandi
Naja naja
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
Tổng
Rắn hổ chúa
12. HỌ RẮN LỤC
Rắn lục núi
Rắn lục mép
Rắn lục cƣờm
Rắn lục xanh
II. BỘ RÙA
13. HỌ RÙA ĐẦM
Rùa sa nhân
Rùa câm
Rùa đất Sê pôn
Rùa cổ sọc
Rùa bốn mắt
14. HỌ RÙA NÖI
Rùa núi vàng
15. HỌ BA BA
Ba ba gai
Ba ba trơn
Giải
Ophyophagus hannah
VIPERIDAE
Ovophis monticola
Trimeresurus albolabris
Trimeresurus mucrosquamatus
Trimeresurus steinegeri
TESTUDINATA
EMYDIDAE
Pyxidae mouhotii
Mauremys mutica
Cyclemys tcheponensis
Ocadia sinensis
Sacalia quadriocella
TESTUDINIDAE
Indotestudo elongata
TRIONYCHIDAE
Palea steindachneri
Pelodiscus sinensis
Pelochelys cantorii
PHỤ LỤC 5. DANH LỤC LƯỠNG CƯ CÚC PHƯƠNG
Số TT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
Tên Việt Nam
I. BỘ KHÔNG ĐUÔI
1. HỌ CÓC BÙN
Cóc mày Sa Pa
Cóc mày bùn
Cóc mày
Cóc mày gai mí
Cóc mày núi
2. HỌ CÓC
Cóc rừng
Cóc rừng nhỏ
Cóc nhà
3. HỌ NHÁI BÉN
Nhái bén nhỏ
4. HỌ ẾCH NHÁI
Cóc nƣớc sần
Cóc nƣớc Mac ten
Êch đồng
Êch nhẽo
Ngóe
Ngóe rừng
Chàng núi cao
Chẫu
Êch bên
Chàng Mẫu Sơn
Êch suối
Hiu hiu
Chàng Đài Bắc
5. HỌ ẾCH CÂY
Nhái cây
Nhái cây
Êch cây xanh đốm
Ếch cây Mu tus
Êch cây
Êch cây
Êch cây xanh
Êch cây (vạch)
Êch cây (đỏ)
Êch cây (hoa)
Ếch cây Orlov
Ếch cây sần nhỏ
Êch cây At pơ
Êch cây hủi
Ếch cây sần Bắc Bộ
6. HỌ NHÁI BẦU
Nhái cóc đốm
Ễnh ƣơng
Nhái bầu Bec mơ
Nhái bầu Bất lơ
Nhái bầu Hây môn
Tên Latin
ANURA
MEGOPHRYIDAE
Leptobrachium chapaensis
Leptolalax pelodytoides
Leptolalax sp1.
Megophrys palpralespinosus
Opryophryne pachyprotus
BUFONIDAE
Bufo galeatus
Bufo macrotic
Bufo melanostistus
HYLIDAE
Hyla chinensis simplex
RANIDAE
Occidozyga lima
Occidozyga martensii
Hoplobatrachus rugulosus
Limnonectes kuhlii
Limnonectes limnocharis
Taylorana hascheanus
Rana alticola
Rana guentheri
Rana lateralis
Rana maosonensis
Rana nigrovittata
Rana johnsi
Rana taipehensis
RHACOPHORIDAE
Philautus parvulus
Philautus sp.
Polypedates dennysii
Polypedates mutus
Polypedates megacephalus
Polypedates leucomystax
Polypedates kio (reiwardtii)
Polypedates sp1.
Rhacophorus sp2.
Rhacophorus sp3.
Rhacophorus orlovi
Rhacophorus verucosus
Theloderma asperum
Theloderma gordoni
Theloderma corticale
MICROHYLIDAE
Kalophrynus interlineatus
Kaloula pulchra
Microhyla berdmorei
Microhyla butleri
Microhyla heymonsii
43.
44.
45.
46.
Tổng
Nhái bầu trơn
Nhái bầu hoa
Nhái bầu vân
Nhái bầu (núi đá)
Microhyla inornata
Microhyla ornata
Microhyla pulchra
Microhyla sp1.
PHỤ LỤC 6. DANH LỤC CÁ CÚC PHƯƠNG
Số TT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
Tên Việt Nam
Tên Latin
I. BỘ CÁ CHÌNH
ANGUILLIORMES
1. HỌ CÁ CHÌNH
Cá chình
II. BỘ CÁ CHÉP
2. HỌ CÁ CHÉP
Cá diếc
Cá chép
Cá sỉnh gai
Cá sứt mũi
Cá rầm xanh hai râu
Cá trôi
Cá chày đất
Cá bỗng
Cá pạo
Cá trốc
Cá lòng đong chấm
Cá cháo
Cá chuôi bụng tròn
Cá chày sông
Cá măng đậm
Cá giao sơn bụng sắc
Cá thiên hô sông
Cá dầu sông mỏng
Cá nhọ chảo
Cá đục đanh chấm râu
Cá đục đanh (chấm râu)
Cá đục đanh
Cá thè be râu dài
Cá thè be nhỏ vây đỏ
III. BỘ CÁ NHEO
3. HỌ CÁ NHEO
Cá nheo
Cá thèo
Cá niết cúc phƣơng
4. HỌ CÁ NGẠNH
Cá ngạnh
Cá mịt
Cá bò
Cá mịt tròn
Cá lăng
5. HỌ CÁ TRÊ
Cá trê
6. HỌ CÁ CHIÊN
Cá chiên suối
Cá chiên suối con
Cá chiên suối con
Cá chiên
IV. BỘ CÁ SÓC
ANGUILIDAE
Anguilla sp (cf japonica).
CYPRINIFORMES
CYPRINIDAE
Carassius aurantus
Cyprynus caprio
Onychostoma laticeps
Garra orientalis
Altigena sp.
Cirrhina molitorella
Spinibarbus caldwelli
Spinibarbichthys denticulatus
Labeo graffenuilli
Lissochilus annamensis
Puntius semifaciolatus
Opsarichthys uncirostris
Zacco platypus
Squaliebarbus curriculus
Elopichthys bambusa
Yaoshanicus normalis
Pseudohelanbuca sinensis
Pseudohemicuter dispar
Sarcocheilichthys nigripinnis
Microphysogsbio labeoides
Microphysogsbio sp/cf.kachekensis
Saurogobio dabryi
Acanthorhodens longibarbatus
Acanthorhodens tonkinensis
SILURIFORMES
SILURIDAE
Silurus asotus
Pterocryptis cochinchinensis
Pterocryptis cucphuongensis
BAGRIDAE
Cranoglanis sinensis
Pseudobagrus virgatus
Pseudobagrus fulvidraco
Pseudobagrus kyphus
Hemibagrus guttatus (elongatus)
CLARIDAE
Clarias fuscus
SISORIDAE
Glyptosternon hainanensis
Glyptosternon minutum
Glyptosternon sp.
Bagarius rutilus (bagarius)
CYPRINODONTIFORMES
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
Tổng
7. HỌ CÁ SÓC
Cá sóc
V. BỘ LƢƠN
8. HỌ LƢƠN
Lƣơn đồng
VI. BỘ CÁ VƢỢC
9. HỌ CÁ BÁM ĐÁ
Cá vây bằng vảy
10. HỌ CÁ CHẠCH
Cá chạch đá
Cá chạch đá 9 sọc
Cá chạch cát đỏ đuôi
Cá chạch cát
Cá chạch bùn hoa
Cá chạch bùn núi
Cá chạch suối
11. HỌ CÁ RÔ
Cá rô
Cá đuôi cờ
12. HỌ CÁ CHUỐI
Cá chèo đồi
Cá chuối suối
Cá chuối
Cá xộp
13. HỌ CÁ RÔ MO
Cá rô mo thƣờng
14. HỌ CÁ BỐNG
Cá bống đen
Cá bống đen trán dô
Cá bống suối đầu ngắn
Cá bống suối
Cá bống suối
Cá bống suối Bắc Bộ
15. HỌ CÁ BỐNG ĐÁ
Cá bống đá khe
Cá bống đá khe
Cá bống trắng
VII. BỘ CÁ CHẠCH SÔNG
16. HỌ CÁ CHẠCH SÔNG
Cá chạch gai
Cá chạch gai
CYPRINODONTIDAE
Poecilia lapies
SYMBRANCHIFORMES
SYMBRANCHIDAE
Monopterus albus
PERCIFORMES
HOMALOPTERIDAE
Homaloptera (Balitora) brucei
COBITIDAE
Barbatula fasciolata
Barbatula hingi
Botia sp1.
Botia sp2.
Cobitis taenia dolychorhychus
Migurnus mizolepis
Nemacheilus sp1.
ANABANTIDAE
Anbanas testudineus
Macropodus opercularis
CHANIDAE
Channa asatica
Ophiocephalus gachua
Ophiocephalus maculatus
Ophiocephalus striatus
SERRANIDAE
Coreperca whiteheadi
ELEOTRIDAE
Eleotris fusca
Eleotris sp.
Percottus chamersi
Percottus sp1.
Percottus sp2.
Percottus tonkinensis
GOBIIDAE
Rhinogobius hadropterus
Rhinogobius leavelli
Rhinogobius sp.
MASTACEMBELIFORMES
MASTACEMBELIDAE
Mastacembelus armatus
Mastacembelus aculcatus

Documentos relacionados